Từ điển Thiều Chửu
嶺 - lĩnh
① Ðỉnh núi có thể thông ra đường cái được gọi là lĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嶺 - lãnh
Đường đi trên núi — Sườn núi. Dãy núi — Cũng đọc Lĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嶺 - lĩnh
Cũng đọc Lãnh. Xem Lãnh.


嶺南摘怪 - lĩnh nam trích quái || 岑嶺 - sầm lãnh || 山嶺 - sơn lĩnh ||